Vé Tàu Hà Nội Đồng Hới

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Hà Nội đi Đồng Hới có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 489,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 522Km từ Hà Nội đi Đồng Hới có 6 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 02473 053 053 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Hà Nội Đồng Hới.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Hà Nội Đồng Hới, danh sách các tàu chạy từ Hà Nội đi Đồng Hới và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Hà Nội Đồng Hới.

Vé tàu Hà Nội Đồng Hới

Đoạn đường sắt 522Km từ Ga Hà Nội đi Đồng Hới tàu chạy hết khoảng 9 Giờ 32 phút. Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE5 , SE9 , SE3 , SE19 , SE1.

Bảng giờ tàu Hà Nội Đồng Hới 

 

Tên tàu Ga Hà Nội Ga Đồng Hới Tổng thời gian
Tàu SE7 06:00 16:22 10 Giờ 22 phút
Tàu SE5 09:00 19:15 10 Giờ 15 phút
Tàu SE9 14:30 01:21 10 Giờ 51 phút
Tàu SE3 19:30 05:21 9 Giờ 51 phút
Tàu SE19 20:10 05:59 9 Giờ 49 phút
Tàu SE1 22:20 07:52 9 Giờ 32 phút

 

Giá vé tàu Hà Nội Đồng Hới

Với số lượng 6 chuyến tàu chạy Hà Nội Đồng Hới mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 489,000 đồng.

Gía tàu SE7 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 745,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 775,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 691,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 721,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 680,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 628,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 550,000
7 GP Ghế phụ 239,000
8 NCL Ngồi cứng điều hòa 356,000
9 NML Ngồi mềm điều hòa 425,000
10 NMLV Ngồi mềm điều hòa 435,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu SE7

Gía Vé tàu SE5 Hà Nội Đồng Hới

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 745,000
1 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 766,000
2 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 796,000
3 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 775,000
4 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 691,000
5 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 711,000
6 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 741,000
7 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 721,000
8 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 680,000
9 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 628,000
10 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 550,000
11 GP Ghế phụ 239,000
12 NC Ngồi cứng 291,000
13 NML Ngồi mềm điều hòa 425,000
14 NMLV Ngồi mềm điều hòa 435,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu SE5 

Gía tàu SE9 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 695,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 725,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 645,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 675,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 634,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 586,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 514,000
7 GP Ghế phụ 233,000
8 NC Ngồi cứng 271,000
9 NML Ngồi mềm điều hòa 392,000
10 NMLV Ngồi mềm điều hòa 402,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu SE9 

Gía tàu SE3

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 771,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 801,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 714,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 744,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 703,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 646,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 569,000
7 GP Ghế phụ 300,000
8 NML56 Ngồi mềm điều hòa 475,000
9 NML56V Ngồi mềm điều hòa 485,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu SE3 

Gía  tàu SE19 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 700,000
1 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 735,000
2 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 765,000
3 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 730,000
4 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 633,000
5 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 665,000
6 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 695,000
7 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 663,000
8 AnLv2M Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,274,000
9 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 629,000
10 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 591,000
11 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 496,000
12 GP Ghế phụ 234,000
13 NML56 Ngồi mềm điều hòa 445,000
14 NML56V Ngồi mềm điều hòa 455,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu SE19 

Gía tàu SE1 

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 745,000
1 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 745,000
2 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 775,000
3 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 775,000
4 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 695,000
5 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 695,000
6 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 725,000
7 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 725,000
8 AnLv2M Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,445,000
9 BnLT1M Nằm khoang 6 điều hòa T1 693,000
10 BnLT2M Nằm khoang 6 điều hòa T2 633,000
11 BnLT3M Nằm khoang 6 điều hòa T3 547,000
12 GP Ghế phụ 305,000
13 NML56 Ngồi mềm điều hòa 479,000
14 NML56V Ngồi mềm điều hòa 489,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá tàu SE1

Hướng dẫn đặt vé tàu Hà Nội Đồng Hới

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Hà Nội Đồng Hới online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ 

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Hà Nội, ga đến: Đồng Hới và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Hà Nội Đến Ga Đồng Hới.

Cách thanh toán khi đặt vé

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu

  • Số điện thoại bán vé tàu Hà Nội Đồng Hới: 02473 053 053
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Hà Nội: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Hà Nội: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Hà Nội: 02473 470 303
  • Địa chỉ ga Hà Nội: 120 Đường Lê Duẩn, Văn Miếu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Đại lý bán vé tàu Hà Nội Đồng Hới

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Hà Nội hoặc ra Ga Hà Nội mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Hà Nội Đồng Hới

Liên hệ đặt vé trên toàn quốc

Chúc bạn có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)