Vé Tàu Nha Trang Đà Nẵng

4.5/5 - (83 bình chọn)

Vé tàu từ Nha Trang đi Đà Nẵng có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 405,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 524Km từ Nha Trang đi Đà Nẵng có 6 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0258 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Nha Trang Đà Nẵng.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Nha Trang Đà Nẵng, danh sách các tàu chạy từ Nha Trang đi Đà Nẵng và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Nha Trang Đà Nẵng

Vé tàu Nha Trang Đà Nẵng

Số điện thoại bán Vé tàu Nha Trang Đà Nẵng

Đoạn đường sắt 524Km từ Ga Nha Trang đi Đà Nẵng tàu chạy hết khoảng 9 Giờ 57 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE4 , SE2 , SE8 , SE6 , SE22 , SE10.

Bảng giờ tàu Nha Trang Đà Nẵng 

Tên tàu Ga Nha Trang Ga Đà Nẵng Tổng thời gian
Tàu SE4 03:21 12:29 9 Giờ 8 phút
Tàu SE2 04:54 13:35 8 Giờ 41 phút
Tàu SE8 13:33 22:49 9 Giờ 16 phút
Tàu SE6 16:23 02:08 9 Giờ 45 phút
Tàu SE22 20:04 06:15 10 Giờ 11 phút
Tàu SE10 23:51 09:48 9 Giờ 57 phút

Giá vé tàu Nha Trang Đà Nẵng

Với số lượng 6 chuyến tàu chạy Nha Trang Đà Nẵng mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 405,000 đồng.

Gía Vé tàu SE4 Nha Trang Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 645,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 675,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 613,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 643,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 604,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 566,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 485,000
7 GP

Ghế phụ 271,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 448,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 458,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Nha Trang Đà Nẵng

Gía Vé tàu SE2 Nha Trang Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 622,000
1 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 652,000
2 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 575,000
3 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 605,000
4 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,185,000
5 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 578,000
6 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 522,000
7 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 448,000
8 GP

Ghế phụ 247,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 407,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 417,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE2 Nha Trang Đà Nẵng

Gía Vé tàu SE8 Nha Trang Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 769,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 799,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 719,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 749,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 729,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 677,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 582,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 344,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 415,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 425,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Nha Trang Đà Nẵng

Gía Vé tàu SE6 Nha Trang Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 708,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 728,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 758,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 738,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 651,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 670,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 700,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 681,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 666,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 593,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 510,000
11 GP

Ghế phụ 234,000
12 NC

Ngồi cứng 285,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 416,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 426,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6 Nha Trang Đà Nẵng

Gía Vé tàu SE22 Nha Trang Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 718,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 748,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 671,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 701,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 633,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 562,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 474,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 308,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 370,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 397,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 407,000
11 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 380,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE22 Nha Trang Đà Nẵng

Gía Vé tàu SE10 Nha Trang Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 716,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 746,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 658,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 688,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 675,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 600,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 515,000
7 NC

Ngồi cứng 276,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 320,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 395,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 405,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE10 Nha Trang Đà Nẵng

Hướng dẫn đặt vé tàu Nha Trang Đà Nẵng

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Nha Trang Đà Nẵng online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Nha Trang, ga đến: Đà Nẵng và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Nha Trang Đến Ga Đà Nẵng.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Nha Trang đi ga Đà Nẵng phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Nha Trang Đà Nẵng online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Nha Trang Đà Nẵng

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Nha Trang Đà Nẵng online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Nha Trang Đà Nẵng

  • Số điện thoại bán vé tàu Nha Trang Đà Nẵng: 0258 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Nha Trang: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Nha Trang: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Nha Trang: 0258 3 822 113
  • Địa chỉ ga Nha Trang: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa
Đại lý bán vé tàu Nha Trang Đà Nẵng

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Nha Trang hoặc ra Ga Nha Trang mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Nha Trang Đà Nẵng trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Nha Trang Đà Nẵng

Liên hệ đặt ve tau Nha Trang Đà Nẵng trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Nha Trang Đà Nẵng giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)