Vé Tàu Nha Trang Quảng Ngãi

4.5/5 - (82 bình chọn)

Vé tàu từ Nha Trang đi Quảng Ngãi có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 262,000 đồnglà đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 387Km từ Nha Trang đi Quảng Ngãi có 6 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0258 7 305 305 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi.

Bạn có thể tra cứu thông tin về giá vé các hạng ghế, bảng giờ tàu Nha Trang Quảng Ngãi, danh sách các tàu chạy từ Nha Trang đi Quảng Ngãi và các thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người già đi tàu Nha Trang Quảng Ngãi

Vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi

Số điện thoại bán Vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi

Đoạn đường sắt 387Km từ Ga Nha Trang đi Quảng Ngãi tàu chạy hết khoảng 7 Giờ 9 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE4 , SE2 , SE8 , SE6 , SE22 , SE10.

Bảng giờ tàu Nha Trang Quảng Ngãi 

Tên tàu Ga Nha Trang Ga Quảng Ngãi Tổng thời gian
Tàu SE4 03:21 09:59 6 Giờ 38 phút
Tàu SE2 04:54 11:17 6 Giờ 23 phút
Tàu SE8 13:33 20:21 6 Giờ 48 phút
Tàu SE6 16:23 23:42 7 Giờ 19 phút
Tàu SE22 20:04 03:21 7 Giờ 17 phút
Tàu SE10 23:51 07:00 7 Giờ 9 phút

Giá vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi

Với số lượng 6 chuyến tàu chạy Nha Trang Quảng Ngãi mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 262,000 đồng.

Gía Vé tàu SE4 Nha Trang Quảng Ngãi

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 484,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 514,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 460,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 490,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 454,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 426,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 366,000
7 GP

Ghế phụ 218,000
8 NML56

Ngồi mềm điều hòa 339,000
9 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 349,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Nha Trang Quảng Ngãi

Gía Vé tàu SE2 Nha Trang Quảng Ngãi

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 467,000
1 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 497,000
2 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 433,000
3 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 463,000
4 AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 905,000
5 BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 435,000
6 BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 394,000
7 BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 339,000
8 GP

Ghế phụ 200,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 309,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 319,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE2 Nha Trang Quảng Ngãi

Gía Vé tàu SE8 Nha Trang Quảng Ngãi

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 398,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 428,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 374,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 404,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 378,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 352,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 305,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 232,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 265,000
9 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 275,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Nha Trang Quảng Ngãi

Gía Vé tàu SE6 Nha Trang Quảng Ngãi

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 385,000
1 AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 396,000
2 AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 426,000
3 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 415,000
4 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 354,000
5 AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 364,000
6 AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 394,000
7 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 384,000
8 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 362,000
9 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 324,000
10 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 280,000
11 GP

Ghế phụ 164,000
12 NC

Ngồi cứng 195,000
13 NML

Ngồi mềm điều hòa 265,000
14 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 275,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6 Nha Trang Quảng Ngãi

Gía Vé tàu SE22 Nha Trang Quảng Ngãi

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 489,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 519,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 458,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 488,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 433,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 386,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 327,000
7 NCL

Ngồi cứng điều hòa 234,000
8 NML

Ngồi mềm điều hòa 280,000
9 NML56

Ngồi mềm điều hòa 300,000
10 NML56V

Ngồi mềm điều hòa 310,000
11 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 290,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE22 Nha Trang Quảng Ngãi

Gía Vé tàu SE10 Nha Trang Quảng Ngãi

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 373,000
1 AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 403,000
2 AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 343,000
3 AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 373,000
4 BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 351,000
5 BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 314,000
6 BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 272,000
7 NC

Ngồi cứng 190,000
8 NCL

Ngồi cứng điều hòa 217,000
9 NML

Ngồi mềm điều hòa 252,000
10 NMLV

Ngồi mềm điều hòa 262,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE10 Nha Trang Quảng Ngãi

Hướng dẫn đặt vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Nha Trang, ga đến: Quảng Ngãi và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Nha Trang Đến Ga Quảng Ngãi.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Nha Trang đi ga Quảng Ngãi phù hợp

Một chiềuKhứ hồi







Sau khi đặt vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.

Cách thanh toán vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hành khách đặt vé tham khảo hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ:

Thông tin liên hệ mua vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi

  • Số điện thoại bán vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi: 0258 7 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Nha Trang: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Nha Trang: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Nha Trang: 0258 3 822 113
  • Địa chỉ ga Nha Trang: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa
Đại lý bán vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Nha Trang hoặc ra Ga Nha Trang mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.

Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi trên toàn quốc

Bấm ngay mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn.

Vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi

Liên hệ đặt ve tau Nha Trang Quảng Ngãi trên toàn quốc

Chúc bạn mua vé tàu Nha Trang Quảng Ngãi giá rẻ và có chuyến đi an toàn!

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)