Vé Tàu Sài Gòn Nha Trang

4.4/5 - (87 bình chọn)

Vé tàu từ Sài Gòn đi Nha Trang có nhiều mức giá hợp lý để bạn lựa chọn, Thường khoảng 406,000 đồng là đã có một chỗ vừa ý. Quảng đường 411Km từ Sài Gòn đi Nha Trang có 8 đoàn tàu đón trả khách. Quý khách có thể mua vé qua điện thoại 0287 3 053 053 hoặc đặt trực tiếp trên website: Vé tàu Sài Gòn Nha Trang.

Ga Sài Gòn
Ga Sài Gòn

Bảng giờ tàu Sài Gòn Nha Trang

Tên tàu Ga Sài Gòn Ga Nha Trang Tổng thời gian
Tàu SE8 06:00 13:18 7 Giờ 18 phút
Tàu SE6 09:00 16:16 7 Giờ 16 phút
Tàu SE22 11:50 19:57 8 Giờ 7 phút
Tàu SE10 14:40 23:44 9 Giờ 4 phút
Tàu SQN4 19:00 02:52 7 Giờ 52 phút
Tàu SE4 19:45 03:14 7 Giờ 29 phút
Tàu SNT2 20:30 05:35 9 Giờ 5 phút
Tàu SE2 21:55 04:47 6 Giờ 52 phút

Giá Vé tàu từ Sài Gòn đi Nha Trang

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 439,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 469,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 411,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 441,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 417,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 388,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 336,000
7 NCL Ngồi cứng điều hòa 231,000
8 NML Ngồi mềm điều hòa 265,000
9 NMLV Ngồi mềm điều hòa 275,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE8 Sài Gòn Nha Trang

Thông tin liên hệ mua vé tàu Sài Gòn Nha Trang

  • Số điện thoại bán vé tàu từ ga Sài Gòn đi Nha Trang: 0287 3 053 053
  • Tổng đài bán vé tàu hoả tại Sài Gòn: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Đại lý vé Tàu hỏa tại Sài Gòn: 1900 636 212
  • Thông tin về Giờ tàu ga Sài Gòn: 0283 5 264 314

Vé tàu Sài Gòn Nha Trang
Liên hệ đặt ve tau Sài Gòn Nha Trang trên toàn quốc

tauhoa.phongbanve.vn

Viết một bình luận

0399 305 305

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)